1. Chỉ định:
Glencinone 125mg là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, viêm nang lông, chốc lở, viêm quẩng, viêm tấy, viêm thận bể thận viêm bàng quang, viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung… thuốc giúp làm giảm nhanh các triệu chứng cải thiện sức khỏe của người bệnh.
2. Thành phần:
Cefdinir 125mg.
Dạng bào chế. Viên nén.
3. Công dụng và chỉ định:
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
-
Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi, vữa động mạch nhiễm trùng, viêm da mủ mạn tính.
-
Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang.
-
Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin.
4. Cách dùng - Liều dùng:
Cách dùng:
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng:
- Người lớn:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.
- Viêm xoang cấp tính: 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.
- Viêm hầu họng/ viêm amidan: 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm da và cấu trúc da: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Trẻ em:
- Viêm tai giữa cấp: 7 mg/kg x 2 lần hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm hầu họng/ viêm amidan: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, hoặc 14 mg/kgx1lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm da và cấu trúc da: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Bệnh nhân suy thận:
Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 300 mg x ngày.
Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút/1,73m2: 7 mg/kg/ngày (tối đa 300 mg/ngày).
Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo: Liều khuyến cáo: 300 mg/ngày hoặc 7 mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.
5. Chống chỉ định:
Không sử dụng cho người dị ứng với cefdinir hoặc các kháng sinh nhóm cephalosporin nhu cefaclor, cephalexin.
Lưu ý: Không uống thuốc này nếu bạn dị ứng với cefdinir hay với các kháng sinh tương tự như Ceftin (cefuroxime), Cefzil (cefprozil), Keflex(cephalexin).
Tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng mày đay, phát ban, hen phế quản.
Suy thận nặng.
Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc:
Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.
6. Tác dụng phụ:
Tiêu chảy, phân có nước hoặc máu.
Đau ngực, sốt, ớn lạnh, các triệu chứng cúm.
Chảy máu bất thường, động kinh.
Vàng da, mắt vàng, nước tiểu sẫm màu.
Khát nước, chán ăn, sưng, tăng cân, cảm giác khó thở.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác:
Antacid chứa nhôm hoặc magnesi: không sử dụng đồng thời. Cách nhau ít nhất 2 giờ.
Probenecid: ức chế sự thanh thải thận.
Chế phẩm bổ sung sắt hoặc thực phẩm bổ sung có chứa sắt: ảnh hưởng tới sự hấp thu thuốc.
Quên liều và cách xử trí:
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
(Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.)
Nhà phân phối: Công ty TNHH Viban - 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10.