Atsypax 600 – Kháng sinh diệt khuẩn hiệu quả

1. Thành phần: Gói bột 2,2g có chứa:

Thành phần hoạt chất: Amoxicillin trihydrat tương ứng với Amoxcillin 600mg. Kali clavulanat tương ứng với Acid Clavulanic 42,9mg.

Tá dược: Lactose monohydrat , natri carboxymethyl cellulose , colloidal silocon dioxyd , magnesi stearat , hương trái cây, aspartam.

2. Chỉ định:

Viêm tai giữa cấp tính kéo dài hoặc tái phát ở trẻ em gây ra do các chủng S.pneumoniae (MIC penicillin ≤ 2mcg/ml), H.influenzae (bao gồm cả chủng sinh β -lactamase) hoặc M.catarrhalis  (bao gồm cả chủng sinh β -lactamase) đã sử dụng kháng sinh điều trị viêm tai giữa cấp tính trong vòng 3 tháng trước đó.

Lưu ý: Viêm tai giữa cấp tính do  S.pneumoniae đơn thuần có thể điều trị bằng amoxicillin .ATSYPAX 600 không được chỉ định để điều trị viêm tai giữa cấp do  S.pneumoniae khi mic penicillin ≥ 4mcg/ml. Điều trị bằng ATSYPAX 600 được thực hiện khi có kết luận nhiễm khuẩn do  S.pneumoniae ( MIC penicillin ≤ 2mcg/ml ) và các chủng sản xuất β -lactamase đã được liệt kê ở trên. Để giảm thiểu vi khuẩn kháng thuốc và duy trì hiệu quả điều trị của ATSYPAX 600 , chỉ nên sử dụng thuốc đối với các vi khuẩn nhạy cảm. Tính nhạy cảm của vi khuẩn với ATSYPAX 600 sẽ thay đổi theo địa lý và thời gian.Nên tham khảo dữ liệu về tính nhạy cảm của các vi khuẩn tại địa phương nếu có và tiến hành lấy mẫu vi sinh và xét nghiệm về tính nhạy cảm nếu cần.

3. Liều dùng và cách dùng:

Cách dùng: 

  • Đường dùng: Thuốc dùng đường uống.

  • Cách dùng: Hòa gói thuốc vào cốc với 1 lượng nước đủ uống. Nên uống vào đầu bữa ăn để tăng hấp thu thuốc.

Liều dùng:

  • Định liều được biểu thị dưới dạng amoxicillin trong thuốc. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không khám lại.

  • Trẻ em 3 tháng tuổi trở lên đến 40mg: uống 90mg/kg/ngày, chia làm 2 lần (dựa trên thành phần amoxicillin).

  • Trẻ em trên 40kg và người lớn :Không có khuyến cáo sử dụng ATSYPAX 600.

  • Bệnh nhân suy gan: phải thận trọng khi điều chỉnh liều và theo dõi chức năng gan đều đặn.

4. Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Dị ứng với nhóm beta – lactam (các penicilin và cephalosporin) 

  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta – lactam như các cephalosporin.

  • Người bệnh có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng amoxicillin và acid clavulanic hay các penicillin và acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Quy cách đóng gói:

Hộp 1 túi x 14 gói x 2.2 gam thuốc bột pha hỗn dịch uống.

Bảo quản Atsypax 600:

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.

(Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.)
Nhà phân phối: Công ty TNHH Viban - 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10.

0985.264.269